Thứ Ba, 11 tháng 9, 2012

Tiếng Anh PR


Tiếng Anh  PR (phần 1)

Press release/News release: Thông cáo báo chí
Media kits/press kits: tài liệu thường đính kèm thông cáo báo chí
Letter to editor: Thư ngỏ
Press conference: Buổi họp báo
Media list: Danh sách truyền thông
Press cliping service: dịch vụ thu thập thông tin
Advertorial: Những bài báo thương mại
Above the line campaign: chiến dịch marketing chỉ dùng quảng cáo
Below the line campaign: chiến dịch marketing ko dùng quảng cáo
Sector/trade press: báo chí dành cho các đối tượng độc giả chuyên biệt
Teaser: Hoạt động lôi kéo sự chú ý, tò mò của khán giả trước 1 chiến dịch PR.
Above the line: hình thức quảng cáo phải trả tiền
Acceptable price range: hạn mức giá cả có thể chấp nhận được -
Access barriers: các rào cản thâm nhập (thị trường)
Accesibility: có thể tiếp cận được
Account executive/ account manager: người chịu trách nhiệm quản lý thông tin và giao dịch của một hoặc một nhóm khách hàng.
Accontant”marketing: phương cách marketing đề cao những mục tiêu ngắn hạn
Action Plan /Action Program: kế hoạch hành động
Actionability: một trong bốn nhân tố giúp phân khúc thị trường phân khúc thị trường hiệu quả ( bên cạnh measurability, substantiality, actionability). Nhân tố accesibility muốn lưu ý rằng nhóm khách hàng mà doanh nghiệp lựa chọn phải có thể tiếp cận đến để phục vụ được.
Active Listening: nghe một cách chủ động Ad: mẩu quảng cáo nhỏ
Ad Hoc Marketing Research: Nghiên cứu những tình huống đặc thù trong marketing
Adaptive Selling: Chiến thuật bán hàng kiểu thích nghi
Added Value: giá trị cộng thêm
Administered Prices: giá của nhà quản trị.
Administered Vertical Marketing System: Hệ thống marketing theo chiều dọc
Adversarial Shopper: Những người luôn mong muốn có được giá trị cao với giá cả thấp, luôn mặc cả khi mua hàng.
Advertising: quảng cáo
Advertisment: mẩu quảng cáo
Advertising Agency: đại lý quảng cáo

0 nhận xét:

Đăng nhận xét