Thứ Hai, 10 tháng 9, 2012

Tiếng Anh tên các Bộ, Ngành


Tiếng Anh tên các Bộ, Ngành (phần 1)

Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam: Socialist Republic of Viet Nam
Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam: President of the Socialist Republic of Viet Nam
Phó Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam: Vice President of the Socialist Republic of Viet Nam
Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam: Government of the Socialist Republic of Viet Nam
Bộ Quốc phòng: Ministry of National Defence
Bộ Công an: Ministry of Public Security
Bộ Ngoại giao: Ministry of Foreign Affairs
Bộ Tư pháp: Ministry of Justice
Bộ Công Thương: Ministry of Industry and Trade
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội: Ministry of Labour, War invalids and Social Affairs
Bộ Giao thông vận tải: Ministry of Transport
Bộ Xây dựng: Ministry of Construction
Bộ Thông tin và Truyền thông: Ministry of Information and Communications
Bộ Giáo dục và Đào tạo: Ministry of Education and Training
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Ministry of Agriculture and Rural Development
Bộ Kế hoạch và Đầu tư: Ministry of Planning and Investment
Bộ Nội vụ: Ministry of Home Affairs
Bộ Y tế: Ministry of Health
Bộ Khoa học và Công nghệ: Ministry of Science and Technology
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch: Ministry of Culture, Sports and Tourism
Bộ Tài nguyên và Môi trường            : Ministry of Natural Resources and Environment
Thanh tra Chính phủ:  Government Inspectorate
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam: The State Bank of Viet Nam
Ủy ban Dân tộc: Committee for Ethnic Affairs
Văn phòng Chính phủ: Office of the Government
Ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh: Ho Chi Minh Mausoleum Management
Bảo hiểm xã hội Việt Nam: Viet Nam Social Security
Thông tấn xã Việt Nam: Viet Nam News Agency
Đài Tiếng nói Việt Nam: Voice of Viet Nam

0 nhận xét:

Đăng nhận xét