Thứ Ba, 28 tháng 8, 2012

Tiếng anh kết cấu

Một số thuật ngữ tiếng anh kết cấu xin chía sẻ cùng bạn đọc.


Parapet  : Thanh nằm ngang song song của rào chắn bảo vệ trên cầu (tay vịn lan can cầu)
Perimeter of bar: Chu vi thanh cốt thép
Pile bottom level: Cao độ chân cọc
Pile foundation:  Móng cọc
Plain concrete, Unreinforced concrete: Bê tông không cốt thép
Plaster: Thạch cao
Porosity:  Độ xốp rỗng (của bê tông)
Portland-cement, Portland concrete: Bê tông ximăng
Posttensioning (apres betonage): Phương pháp Kéo căng sau khi đổ bê tông
Precast concrete pile: Cọc bê tông đúc sẵn
Precast concrete: Bê tông đúc sẵn
Precasting Yard : Xưởng đúc sẵn kết cấu bê tông
Prestressed concrete pile: Cọc bê tông cốt thép dự ứng lực
Prestressed concrete: Bê tông cốt thép dự ứng lực
Prestressing bed: Bệ kéo căng cốt thép dự ứng lực
Prestressing teel strand:  Cáp thép dự ứng lực
Pretensioning (avant betonage):  Phương pháp Kéo căng trước khi đổ bê tông

0 nhận xét:

Đăng nhận xét